1. SỐ LIỆU ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TỪ 01/01/2016 ĐẾN 30/6/2016
Tổng vốn đăng ký
- Đăng ký cấp mới: 554,46 triệu USD
- Đăng ký tăng thêm: 195 triệu USD
Tổng số dự án
- Tổng dự án cấp mới: 415 dự án
- Tổng dự án tăng thêm: 62 dự án
2. CÔNG TÁC XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỪ 01/6/2016 ĐẾN 30/6/2016:
- Tiếp các đoàn khách quốc tế đến làm việc tại Sở để tìm hiểu môi trường đầu tư và thủ tục đầu tư với tổng số khoảng 05 đoàn khách, trung bình 05người/đoàn.
- Tiếp và trao đổi thông tin liên quan đến công tác xúc tiến đầu tư: 02 lượt khách, 20 văn bản đến/tháng.
- Giải đáp các thắc mắc của Nhà đầu tư/Doanh nghiệp qua hệ thống thư điện tử của Sở là: 47 câu; hệ thống đối thoại doanh nghiệp của Thành phố là: 0 câu; qua đường văn thư là: 0 câu.
- Hướng dẫn trực tiếp tại bộ phận hướng dẫn của Phòng Đăng ký Đầu tư: khoảng 555 lượt khách, trong đó: 548 lượt khách hỏi về thủ tục đăng ký đầu tư, 07 lượt khách hỏi về thủ tục cấp thẻ doanh nhân APEC.
Phần I. Tình hình thu hút vốn đầu tư nước ngoài:
I. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TÍNH TỪ 01/01/2016 ĐẾN NGÀY 30/06/2016:
1. Tình hình cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và điều chỉnh tăng vốn đầu tư:
- Cấp mới: tổng số dự án có vốn đầu tư nước ngoài được cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là 415 dự án (bằng 152,01% số dự án so với cùng kỳ 2015) đầu tư mới với tổng vốn đầu tư đăng ký là 554,46 triệu đô-la Mỹ (bằng 27,35% tổng vốn đầu tư so với cùng kỳ 2015).
- Điều chỉnh: trong số các dự án được điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, có 62 dự án tăng vốn đầu tư (bằng 72,94% số dự án so với cùng kỳ 2015) với tổng vốn đầu tư tăng thêm gần 195 triệu đô-la Mỹ (bằng 47,4% tổng vốn đầu tư tăng thêm so với cùng kỳ 2015) .
Như vậy, trong vòng 06 tháng đầu năm 2016 (tính đến 30 tháng 6 năm 2016) giá trị vốn đầu tư nước ngoài, tính chung cấp mới và vốn đầu tư tăng thêm đạt 749,47 triệu đô-la Mỹ (bằng 30,73% tổng vốn đầu tư so với cùng kỳ năm 2015).
Phân loại theo loại dự án, hình thức đầu tư, ngành nghề/lĩnh vực hoạt động và quốc tịch của Nhà đầu tư cụ thể như sau:
1.1. Phân loại theo hình thức đầu tư:
Số TT
|
Hình thức đầu tư
|
Số dự án
|
Vốn đầu tư (USD)
|
1
|
Liên doanh
|
84
|
304.888.381
|
2
|
100% vốn nước ngoài
|
328
|
246.287.657
|
3
|
Hợp đồng hợp tác KD
|
4
|
4.293.226
|
Tổng cộng
|
416
|
555.469.264
|
1.3 . Phân loại theo quốc tịch Nhà đầu tư:
Số TT
|
Quốc gia/Vùng lãnh thổ
|
Số dự án
|
Tỷ lệ % số dự án
|
Vốn đầu tư (USD)
|
Tỷ lệ % vốn đầu tư
|
1
|
Cayman Islands
|
4
|
0,96
|
230.521.836
|
41,50
|
2
|
Nhật Bản
|
69
|
16,59
|
93.381.222
|
16,81
|
3
|
Singapore
|
53
|
12,74
|
82.841.477
|
14,91
|
4
|
Hàn Quốc
|
81
|
19,47
|
40.906.376
|
7,36
|
5
|
Malaysia
|
15
|
3,61
|
25.977.499
|
4,68
|
6
|
Hà Lan
|
4
|
0,96
|
13.650.000
|
2,46
|
7
|
Hồng Kông
|
28
|
6,73
|
11.551.818
|
2,08
|
8
|
Indonesia
|
5
|
1,20
|
9.081.025
|
1,63
|
9
|
Thái Lan
|
11
|
2,64
|
8.383.609
|
1,51
|
10
|
Pháp
|
11
|
2,64
|
6.504.363
|
1,17
|
11
|
Trung Quốc
|
24
|
5,77
|
6.455.000
|
1,16
|
12
|
Đài Loan
|
12
|
2,88
|
5.332.805
|
0,96
|
13
|
Hoa Kỳ
|
17
|
4,09
|
5.286.543
|
0,95
|
14
|
Vương quốc Anh
|
21
|
5,05
|
4.083.156
|
0,74
|
15
|
BritishVirginIslands
|
5
|
1,20
|
2.956.445
|
0,53
|
16
|
Brunei Darussalam
|
1
|
0,24
|
1.500.000
|
0,27
|
17
|
Bỉ
|
3
|
0,72
|
1.040.168
|
0,19
|
18
|
Áo
|
1
|
0,24
|
990.000
|
0,18
|
19
|
Australia
|
10
|
2,40
|
931.000
|
0,17
|
20
|
Thụy Sỹ
|
2
|
0,48
|
700.000
|
0,13
|
21
|
Liên bang Nga
|
3
|
0,72
|
548.924
|
0,10
|
22
|
Đan Mạch
|
4
|
0,96
|
400.000
|
0,07
|
23
|
Tây Ban Nha
|
3
|
0,72
|
347.630
|
0,06
|
24
|
Italia
|
2
|
0,48
|
326.667
|
0,06
|
25
|
Canada
|
5
|
1,20
|
319.574
|
0,06
|
26
|
Seychelles
|
1
|
0,24
|
200.000
|
0,04
|
27
|
Ấn Độ
|
4
|
0,96
|
192.557
|
0,03
|
28
|
New Zealand
|
1
|
0,24
|
150.000
|
0,03
|
29
|
Republic of Moldova
|
1
|
0,24
|
150.000
|
0,03
|
30
|
Thụy Điển
|
3
|
0,72
|
130.000
|
0,02
|
31
|
Israel
|
2
|
0,48
|
122.727
|
0,02
|
32
|
Nigeria
|
1
|
0,24
|
112.000
|
0,02
|
33
|
Samoa
|
1
|
0,24
|
100.000
|
0,02
|
34
|
CHLB Đức
|
2
|
0,48
|
84.843
|
0,02
|
35
|
Ba Lan
|
1
|
0,24
|
80.000
|
0,01
|
36
|
Yemen
|
1
|
0,24
|
50.000
|
0,01
|
37
|
Pakistan
|
1
|
0,24
|
30.000
|
0,01
|
38
|
Phần Lan
|
1
|
0,24
|
30.000
|
0,01
|
39
|
Argentina
|
1
|
0,24
|
10.000
|
0,002
|
40
|
Campuchia
|
1
|
0,24
|
10.000
|
0,002
|
Tổng cộng
|
416
|
100
|
555.469.264
|
100
|
1.4. Phân theo ngành nghề/lĩnh vực hoạt động:
Số TT
|
Ngành nghề/Lĩnh vực hoạt động
|
Số dự án
|
Tỷ lệ % số dự án
|
Vốn đầu tư (USD)
|
Tỷ lệ % vốn đầu tư
|
1
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
8
|
1,92
|
236.071.525
|
42,50
|
2
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
|
155
|
37,26
|
153.487.882
|
27,63
|
3
|
Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
26
|
6,25
|
70.459.255
|
12,68
|
4
|
Thông tin và truyền thông
|
61
|
14,66
|
32.637.475
|
5,88
|
5
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ
|
80
|
19,23
|
22.465.106
|
4,04
|
6
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
16
|
3,85
|
13.392.156
|
2,41
|
7
|
Vận tải kho bãi
|
27
|
6,49
|
12.247.775
|
2,20
|
8
|
Xây dựng
|
17
|
4,09
|
5.804.535
|
1,04
|
9
|
Giáo dục và đào tạo
|
15
|
3,61
|
5.568.366
|
1,00
|
10
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
2
|
0,48
|
2.235.189
|
0,40
|
11
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
6
|
1,44
|
700.000
|
0,13
|
12
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
2
|
0,48
|
210.000
|
0,04
|
13
|
Cấp nước và xử lý chất thải
|
1
|
0,24
|
190.000
|
0,03
|
Tổng cộng
|
416
|
100
|
555.469.264
|
100
|
1.4 . Phân theo quận, huyện:
Số TT
|
Quận/Huyện
|
Số dự án
|
Tỷ lệ % số dự án
|
Vốn đầu tư (USD)
|
Tỷ lệ % vốn đầu tư
|
1
|
Quận Quận 7
|
38
|
9,13
|
282.637.382
|
50,88
|
2
|
Quận 1
|
163
|
39,18
|
105.220.309
|
18,94
|
3
|
Huyện Củ Chi
|
2
|
0,48
|
35.640.000
|
6,42
|
4
|
Quận Quận 9
|
8
|
1,92
|
26.832.235
|
4,83
|
5
|
Huyện Nhà Bè
|
3
|
0,72
|
14.804.303
|
2,67
|
6
|
Quận Bình Tân
|
18
|
4,33
|
13.182.462
|
2,37
|
7
|
Quận 3
|
25
|
6,01
|
11.831.026
|
2,13
|
8
|
Quận Tân Bình
|
30
|
7,21
|
10.785.623
|
1,94
|
9
|
Quận 10
|
11
|
2,64
|
10.648.386
|
1,92
|
10
|
Quận Gò Vấp
|
12
|
2,88
|
10.048.080
|
1,81
|
11
|
Quận Bình Thạnh
|
29
|
6,97
|
6.020.349
|
1,08
|
12
|
Quận Phú Nhuận
|
17
|
4,09
|
5.781.180
|
1,04
|
13
|
Quận 2
|
18
|
4,33
|
4.824.155
|
0,87
|
14
|
Quận 11
|
4
|
0,96
|
4.816.619
|
0,87
|
15
|
Quận Tân Phú
|
6
|
1,44
|
3.912.078
|
0,70
|
16
|
Huyện Bình Chánh
|
8
|
1,92
|
2.326.063
|
0,42
|
17
|
Quận 4
|
4
|
0,96
|
1.914.200
|
0,34
|
18
|
Quận Quận 6
|
2
|
0,48
|
1.700.000
|
0,31
|
19
|
Quận Quận 8
|
2
|
0,48
|
939.091
|
0,17
|
20
|
Quận 12
|
7
|
1,68
|
849.032
|
0,15
|
21
|
Quận Thủ Đức
|
4
|
0,96
|
493.000
|
0,09
|
22
|
Huyện Hóc Môn
|
4
|
0,96
|
256.591
|
0,05
|
23
|
Quận 5
|
1
|
0,24
|
7.100
|
0,001
|
Tổng cộng
|
416
|
100
|
555.469.264
|
100
|
2. Giải thể, chấm dứt hoặc tạm ngưng hoạt động:
Bên cạnh những dự án đầu tư mới và đầu tư mở rộng, tính từ đầu năm đến ngày 30/06/2016, toàn Thành phố có 48 dự án chuyển trụ sở đi tỉnh, thành phố khác hoặc đề nghị chấm dứt hoạt động với tổng vốn đầu tư 42,41 triệu đô-la Mỹ.
II. DỰ ÁN CÒN HIỆU LỰC TÍNH TỪ NGÀY 01/01/1988 ĐẾN NGÀY 30/06/2016:
Trên địa bàn Thành phố hiện nay còn 6.210 dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực, với tổng vốn đầu tư kể cả cấp mới và tăng vốn là 40,58 tỷ đô-la Mỹ. Trong đó, phân loại quốc tịch của Nhà đầu tư và ngành nghề/lĩnh vực hoạt động cụ thể như sau:
1. Phân loại theo quốc tịch Nhà đầu tư:
Số tt
|
Quốc gia/Vùng lãnh thổ
|
Số dự án
|
Tỷ lệ % số dự án
|
Vốn đầu tư (USD)
|
Tỷ lệ % vốn đầu tư
|
1
|
Singapore
|
832
|
13,40
|
9.518.032.315
|
23,45
|
2
|
Malaysia
|
219
|
3,53
|
4.941.427.628
|
12,18
|
3
|
British Virgin Islands
|
194
|
3,12
|
4.306.469.129
|
10,61
|
4
|
Hàn Quốc
|
1240
|
19,97
|
4.275.641.613
|
10,54
|
5
|
Hồng Kông
|
347
|
5,59
|
2.947.609.316
|
7,26
|
6
|
Nhật Bản
|
901
|
14,51
|
2.919.223.957
|
7,19
|
7
|
Cayman Islands
|
27
|
0,43
|
2.753.368.507
|
6,78
|
8
|
Trung Quốc (Đài Loan)
|
461
|
7,42
|
1.906.385.936
|
4,70
|
9
|
Anh
|
124
|
2,00
|
1.755.916.131
|
4,33
|
10
|
Pháp
|
181
|
2,91
|
842.989.308
|
2,08
|
11
|
Hà Lan
|
94
|
1,51
|
715.846.626
|
1,76
|
12
|
Mỹ
|
331
|
5,33
|
644.103.867
|
1,59
|
13
|
Thụy Sĩ
|
55
|
0,89
|
526.723.961
|
1,30
|
14
|
Trung Quốc
|
176
|
2,83
|
315.248.069
|
0,78
|
15
|
Thái Lan
|
161
|
2,59
|
259.750.370
|
0,64
|
16
|
Thụy Điển
|
17
|
0,27
|
247.160.264
|
0,61
|
17
|
Đức
|
115
|
1,85
|
216.055.321
|
0,53
|
18
|
Australia
|
153
|
2,46
|
182.133.178
|
0,45
|
19
|
Luxembourg
|
18
|
0,29
|
164.870.000
|
0,41
|
20
|
Tiểu vương quốc Ả Rập
|
5
|
0,08
|
118.700.000
|
0,29
|
21
|
Canada
|
65
|
1,05
|
113.815.216
|
0,28
|
22
|
Samoa
|
15
|
0,24
|
113.374.880
|
0,28
|
23
|
Slovakia
|
2
|
0,03
|
100.020.000
|
0,25
|
24
|
Italia
|
22
|
0,35
|
68.286.667
|
0,17
|
25
|
Đan Mạch
|
47
|
0,76
|
61.346.928
|
0,15
|
26
|
Brazil
|
2
|
0,03
|
57.535.000
|
0,14
|
27
|
Ấn Độ
|
49
|
0,79
|
55.288.300
|
0,14
|
28
|
Isle Of Man
|
2
|
0,03
|
54.330.000
|
0,13
|
29
|
Seychelles
|
2
|
0,03
|
50.200.000
|
0,12
|
30
|
Ireland
|
11
|
0,18
|
45.502.518
|
0,11
|
31
|
CHLB Nga
|
26
|
0,42
|
42.516.489
|
0,10
|
32
|
Indonesia
|
22
|
0,35
|
30.835.791
|
0,08
|
33
|
Philippines
|
32
|
0,52
|
29.858.387
|
0,07
|
34
|
Brunei
|
38
|
0,61
|
25.681.979
|
0,06
|
35
|
Belgium
|
28
|
0,45
|
24.794.359
|
0,06
|
36
|
Niu_Di_Lân
|
14
|
0,23
|
23.013.901
|
0,06
|
37
|
Áo
|
11
|
0,18
|
18.592.222
|
0,05
|
38
|
Ucraina
|
5
|
0,08
|
17.191.000
|
0,04
|
39
|
NaUy
|
18
|
0,29
|
15.338.003
|
0,04
|
40
|
MAURITIUS
|
8
|
0,13
|
10.952.500
|
0,03
|
41
|
Panama
|
5
|
0,08
|
8.220.000
|
0,02
|
42
|
Tây Ban Nha
|
21
|
0,34
|
7.573.261
|
0,02
|
43
|
Israel
|
8
|
0,13
|
7.442.727
|
0,02
|
44
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
4
|
0,06
|
6.900.000
|
0,02
|
45
|
CH Czech
|
6
|
0,10
|
6.700.000
|
0,02
|
46
|
Ô Man
|
1
|
0,02
|
5.000.000
|
0,01
|
47
|
Cyprus
|
5
|
0,08
|
4.642.000
|
0,01
|
48
|
Hungari
|
5
|
0,08
|
3.734.760
|
0,01
|
49
|
Nigeria
|
24
|
0,39
|
2.782.072
|
0,01
|
50
|
Cambodia
|
6
|
0,10
|
2.660.000
|
0,01
|
51
|
Phần Lan
|
6
|
0,10
|
1.790.000
|
0,004
|
52
|
Brunei Darussalam
|
1
|
0,02
|
1.500.000
|
0,004
|
53
|
A Rập
|
3
|
0,05
|
1.200.000
|
0,003
|
54
|
Bulgaria
|
2
|
0,03
|
1.010.000
|
0,002
|
55
|
Srilanka
|
5
|
0,08
|
880.000
|
0,002
|
56
|
Myanmar
|
1
|
0,02
|
800.000
|
0,002
|
57
|
Pakistan
|
11
|
0,18
|
577.805
|
0,001
|
58
|
Dominican
|
2
|
0,03
|
559.524
|
0,001
|
59
|
Island of Nevis
|
1
|
0,02
|
500.000
|
0,001
|
60
|
Banladesh
|
2
|
0,03
|
430.075
|
0,001
|
61
|
Argentina
|
3
|
0,05
|
210.000
|
0,001
|
62
|
Ba Lan
|
3
|
0,05
|
150.000
|
0,0004
|
63
|
Republic of Moldova
|
1
|
0,02
|
150.000
|
0,0004
|
64
|
Costa Rica
|
1
|
0,02
|
118.000
|
0,0003
|
65
|
Guatemala
|
1
|
0,02
|
100.000
|
0,0002
|
66
|
Triều Tiên
|
1
|
0,02
|
100.000
|
0,0002
|
67
|
Afghanistan
|
1
|
0,02
|
50.000
|
0,0001
|
68
|
Belise
|
1
|
0,02
|
50.000
|
0,0001
|
69
|
Guinea Bissau
|
1
|
0,02
|
50.000
|
0,0001
|
70
|
Iraq
|
1
|
0,02
|
50.000
|
0,0001
|
71
|
Jordan
|
1
|
0,02
|
50.000
|
0,0001
|
72
|
Marshall Islands
|
1
|
0,02
|
50.000
|
0,0001
|
73
|
Yemen
|
1
|
0,02
|
50.000
|
0,0001
|
74
|
Syria
|
1
|
0,02
|
37.500
|
0,0001
|
75
|
Iran (Islamic Republic of)
|
1
|
0,02
|
30.000
|
0,0001
|
76
|
Nam Phi
|
1
|
0,02
|
29.780
|
0,0001
|
77
|
Venezuela
|
1
|
0,02
|
7.143
|
0,00002
|
Tổng cộng
|
6.210
|
100
|
40.582.314.283
|
100
|
2. Phân theo ngành nghề/lĩnh vực hoạt động:
STT
|
Ngành nghề/lĩnh vực hoạt động
|
Số dự án
|
Tỷ lệ % số dự án
|
Vốn đầu tư (USD)
|
Tỷ lệ % vốn đầu tư
|
1
|
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
264
|
4,25
|
14.293.403.880
|
35,22
|
2
|
Công nghiệp chế biến , chế tạo
|
1.597
|
25,72
|
13.503.358.573
|
33,27
|
3
|
Giáo dục và đào tạo
|
126
|
2,03
|
3.736.261.699
|
9,21
|
4
|
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
|
1.111
|
17,89
|
3.051.567.785
|
7,52
|
5
|
Thông tin và truyền thông
|
938
|
15,10
|
1.492.199.679
|
3,68
|
6
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
|
1.049
|
16,89
|
1.160.943.091
|
2,86
|
7
|
Xây dựng
|
493
|
7,94
|
998.259.218
|
2,46
|
8
|
Vận tải kho bãi
|
317
|
5,10
|
556.214.204
|
1,37
|
9
|
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
|
64
|
1,03
|
418.756.027
|
1,03
|
10
|
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
|
5
|
0,08
|
329.345.000
|
0,81
|
11
|
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
59
|
0,95
|
258.913.523
|
0,64
|
12
|
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
|
19
|
0,31
|
241.887.447
|
0,60
|
13
|
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
|
79
|
1,27
|
166.306.344
|
0,41
|
14
|
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
13
|
0,21
|
142.147.411
|
0,35
|
15
|
Khai khoáng
|
9
|
0,14
|
129.906.600
|
0,32
|
16
|
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
|
14
|
0,23
|
38.685.888
|
0,10
|
17
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
11
|
0,18
|
35.429.700
|
0,09
|
18
|
Hoạt động dịch vụ khác
|
42
|
0,68
|
28.728.214
|
0,07
|
Tổng cộng
|
6.210
|
100
|
40.582.314.283
|
100
|
III. Nhận xét chung về tình hình thu hút đầu tư nước ngoài trên địa bàn:
Sáu tháng đầu năm 2016 (tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2016), giá trị thu hút đầu tư kể cả cấp mới và tăng vốn đạt được 749,47 triệu đô-la Mỹ đạt 30,73% so với cùng kỳ năm 2015,
Một số dự án lớn, tiêu biểu mà thành phố đã thu hút được trong tháng đầu năm là:
- Dự án MIDTOWN (225,62 triệu USD), hoạt động lĩnh vực Hoạt động kinh doanh bất động sản
- Dự án CHI NHÁNH DÂY CÁP ĐIỆN XE Ô TÔ CÔNG TY TNHH YAZAKI EDS VIỆT NAM (35,5 triệu đô-la Mỹ), hoạt động lĩnh vực Công nghiệp chế biến, chế tạo;
- Dự án CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LOTTE VIỆT NAM (25 triệu đô-la Mỹ), hoạt động lĩnh vực Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy./.
Phần II. Tình hình giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư:
1. Về công tác xúc tiến đầu tư:
- Tiếp các đoàn khách quốc tế đến làm việc tại Sở để tìm hiểu môi trường đầu tư và thủ tục đầu tư với tổng số khoảng 05 đoàn khách, trung bình 05 người/đoàn.
- Tiếp và trao đổi thông tin liên quan đến công tác xúc tiến đầu tư: 02 lượt khách/ngày, 20 văn bản đến/tháng.
2. Công tác hướng dẫn, giải đáp thắc mắc liên quan đến thủ tục hành chính về đầu tư:
- Giải đáp các thắc mắc của Nhà đầu tư/Doanh nghiệp qua hệ thống thư điện tử của Sở là: 47 câu; hệ thống đối thoại doanh nghiệp của Thành phố là: 0 câu; qua đường văn thư là: 0 câu.
- Hướng dẫn trực tiếp tại bộ phận hướng dẫn của Phòng Đăng ký Đầu tư: khoảng 555 lượt khách/tháng, trong đó: 548 lượt khách hỏi về thủ tục đăng ký đầu tư, 07 lượt khách hỏi về thủ tục cấp thẻ doanh nhân APEC.
|