Skip Ribbon Commands
Skip to main content

SỐ LƯỢT TRUY CẬP

Thông tin cần biết

TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI THÁNG 01/2016 – 06/2016

1. SỐ LIỆU ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TỪ 01/01/2016 ĐẾN 30/6/2016

Tổng vốn đăng ký

- Đăng ký cấp mới: 554,46 triệu USD

- Đăng ký tăng thêm: 195 triệu USD

Tổng số dự án

- Tổng dự án cấp mới: 415 dự án

- Tổng dự án tăng thêm: 62 dự án

2. CÔNG TÁC XÚC TIẾN ĐẦU TƯ TỪ 01/6/2016 ĐẾN 30/6/2016:

- Tiếp các đoàn khách quốc tế đến làm việc tại Sở để tìm hiểu môi trường đầu tư và thủ tục đầu tư với tổng số khoảng 05 đoàn khách, trung bình 05người/đoàn.

- Tiếp và trao đổi thông tin liên quan đến công tác xúc tiến đầu tư: 02 lượt khách, 20 văn bản đến/tháng.

- Giải đáp các thắc mắc của Nhà đầu tư/Doanh nghiệp qua hệ thống thư điện tử của Sở là: 47 câu; hệ thống đối thoại doanh nghiệp của Thành phố là: 0 câu; qua đường văn thư là: 0 câu.

- Hướng dẫn trực tiếp tại bộ phận hướng dẫn của Phòng Đăng ký Đầu tư: khoảng 555 lượt khách, trong đó: 548 lượt khách hỏi về thủ tục đăng ký đầu tư, 07 lượt khách hỏi về thủ tục cấp thẻ doanh nhân APEC.

Phần I. Tình hình thu hút vốn đầu tư nước ngoài:

I. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TÍNH TỪ 01/01/2016 ĐẾN NGÀY 30/06/2016:

1. Tình hình cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và điều chỉnh tăng vốn đầu tư:

- Cấp mới: tổng số dự án có vốn đầu tư nước ngoài được cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là 415 dự án (bằng 152,01% số dự án so với cùng kỳ 2015) đầu tư mới với tổng vốn đầu tư đăng ký là 554,46 triệu đô-la Mỹ (bằng 27,35% tổng vốn đầu tư so với cùng kỳ 2015).

- Điều chỉnh: trong số các dự án được điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, có 62 dự án tăng vốn đầu tư (bằng 72,94% số dự án so với cùng kỳ 2015) với tổng vốn đầu tư tăng thêm gần 195 triệu đô-la Mỹ (bằng 47,4% tổng vốn đầu tư tăng thêm so với cùng kỳ 2015) .

Như vậy, trong vòng 06 tháng đầu năm 2016 (tính đến 30 tháng 6 năm 2016) giá trị vốn đầu tư nước ngoài, tính chung cấp mới và vốn đầu tư tăng thêm đạt 749,47 triệu đô-la Mỹ (bằng 30,73% tổng vốn đầu tư so với cùng kỳ năm 2015).

Phân loại theo loại dự án, hình thức đầu tư, ngành nghề/lĩnh vực hoạt động và quốc tịch của Nhà đầu tư cụ thể như sau:

 

1.1.          Phân loại theo hình thức đầu tư:

Số TT

Hình thức đầu tư

Số dự án

 Vốn đầu tư (USD)   

1

Liên doanh

84

         304.888.381

2

100% vốn nước ngoài

328

         246.287.657

3

Hợp đồng hợp tác KD

4

              4.293.226

Tổng cộng

416

         555.469.264

 

1.3 . Phân loại theo quốc tịch Nhà đầu tư:

Số TT

Quốc gia/Vùng lãnh thổ

Số dự án

Tỷ lệ % số dự án

  Vốn đầu tư (USD) 

Tỷ lệ % vốn đầu tư

1

Cayman Islands

4

0,96

230.521.836

41,50

2

Nhật Bản

69

16,59

93.381.222

16,81

3

Singapore

53

12,74

82.841.477

14,91

4

Hàn Quốc

81

19,47

40.906.376

7,36

5

Malaysia

15

3,61

25.977.499

4,68

6

Hà Lan

4

0,96

13.650.000

2,46

7

Hồng Kông

28

6,73

11.551.818

2,08

8

Indonesia

5

1,20

9.081.025

1,63

9

Thái Lan

11

2,64

8.383.609

1,51

10

Pháp

11

2,64

6.504.363

1,17

11

Trung Quốc

24

5,77

6.455.000

1,16

12

Đài Loan

12

2,88

5.332.805

0,96

13

Hoa Kỳ

17

4,09

5.286.543

0,95

14

Vương quốc Anh

21

5,05

4.083.156

0,74

15

BritishVirginIslands

5

1,20

2.956.445

0,53

16

Brunei Darussalam

1

0,24

1.500.000

0,27

17

Bỉ

3

0,72

1.040.168

0,19

18

Áo

1

0,24

990.000

0,18

19

Australia

10

2,40

931.000

0,17

20

Thụy Sỹ

2

0,48

700.000

0,13

21

Liên bang Nga

3

0,72

548.924

0,10

22

Đan Mạch

4

0,96

400.000

0,07

23

Tây Ban Nha

3

0,72

347.630

0,06

24

Italia

2

0,48

326.667

0,06

25

Canada

5

1,20

319.574

0,06

26

Seychelles

1

0,24

200.000

0,04

27

Ấn Độ

4

0,96

192.557

0,03

28

New Zealand

1

0,24

150.000

0,03

29

Republic of Moldova

1

0,24

150.000

0,03

30

Thụy Điển

3

0,72

130.000

0,02

31

Israel

2

0,48

122.727

0,02

32

Nigeria

1

0,24

112.000

0,02

33

Samoa

1

0,24

100.000

0,02

34

CHLB Đức

2

0,48

84.843

0,02

35

Ba Lan

1

0,24

80.000

0,01

36

Yemen

1

0,24

50.000

0,01

37

Pakistan

1

0,24

30.000

0,01

38

Phần Lan

1

0,24

30.000

0,01

39

Argentina

1

0,24

10.000

0,002

40

Campuchia

1

0,24

10.000

0,002

Tổng cộng

416

100

555.469.264

100

 

1.4.      Phân theo ngành nghề/lĩnh vực hoạt động:

Số TT

Ngành nghề/Lĩnh vực hoạt động

 Số dự án

Tỷ lệ % số dự án

Vốn đầu tư (USD)

Tỷ lệ % vốn đầu tư

1

Hoạt động kinh doanh bất động sản

8

1,92

236.071.525

42,50

2

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy

155

37,26

153.487.882

27,63

3

Công nghiệp chế biến, chế tạo

26

6,25

70.459.255

12,68

4

Thông tin và truyền thông

61

14,66

32.637.475

5,88

5

Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ

80

19,23

22.465.106

4,04

6

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

16

3,85

13.392.156

2,41

7

Vận tải kho bãi

27

6,49

12.247.775

2,20

8

Xây dựng

17

4,09

5.804.535

1,04

9

Giáo dục và đào tạo

15

3,61

5.568.366

1,00

10

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

2

0,48

2.235.189

0,40

11

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

6

1,44

700.000

0,13

12

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

2

0,48

210.000

0,04

13

Cấp nước và xử lý chất thải

1

0,24

190.000

0,03

Tổng cộng

416

100

555.469.264

100

 

1.4 . Phân theo quận, huyện:

Số TT

Quận/Huyện

 Số dự án

Tỷ lệ % số dự án

 Vốn đầu tư (USD)                    

Tỷ lệ % vốn đầu tư

1

Quận Quận 7

38

9,13

282.637.382

50,88

2

Quận 1

163

39,18

105.220.309

18,94

3

Huyện Củ Chi

2

0,48

35.640.000

6,42

4

Quận Quận 9

8

1,92

26.832.235

4,83

5

Huyện Nhà Bè

3

0,72

14.804.303

2,67

6

Quận Bình Tân

18

4,33

13.182.462

2,37

7

Quận 3

25

6,01

11.831.026

2,13

8

Quận Tân Bình

30

7,21

10.785.623

1,94

9

Quận 10

11

2,64

10.648.386

1,92

10

Quận Gò Vấp

12

2,88

10.048.080

1,81

11

Quận Bình Thạnh

29

6,97

6.020.349

1,08

12

Quận Phú Nhuận

17

4,09

5.781.180

1,04

13

Quận 2

18

4,33

4.824.155

0,87

14

Quận 11

4

0,96

4.816.619

0,87

15

Quận Tân Phú

6

1,44

3.912.078

0,70

16

Huyện Bình Chánh

8

1,92

2.326.063

0,42

17

Quận 4

4

0,96

1.914.200

0,34

18

Quận Quận 6

2

0,48

1.700.000

0,31

19

Quận Quận 8

2

0,48

939.091

0,17

20

Quận 12

7

1,68

849.032

0,15

21

Quận Thủ Đức

4

0,96

493.000

0,09

22

Huyện Hóc Môn

4

0,96

256.591

0,05

23

Quận 5

1

0,24

7.100

0,001

Tổng cộng

416

100

555.469.264

100


2. Giải thể, chấm dứt hoặc tạm ngưng hoạt động:

Bên cạnh những dự án đầu tư mới và đầu tư mở rộng, tính từ đầu năm đến ngày 30/06/2016, toàn Thành phố có 48 dự án chuyển trụ sở đi tỉnh, thành phố khác hoặc đề nghị chấm dứt hoạt động với tổng vốn đầu tư  42,41 triệu đô-la Mỹ.

II. DỰ ÁN CÒN HIỆU LỰC TÍNH TỪ NGÀY 01/01/1988 ĐẾN NGÀY 30/06/2016:

Trên địa bàn Thành phố hiện nay còn 6.210 dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực, với tổng vốn đầu tư kể cả cấp mới và tăng vốn là 40,58 tỷ đô-la Mỹ. Trong đó, phân loại quốc tịch của Nhà đầu tư và ngành nghề/lĩnh vực hoạt động cụ thể như sau:

 

1.   Phân loại theo quốc tịch Nhà đầu tư:

Số tt

Quốc gia/Vùng lãnh thổ

Số dự án     

Tỷ lệ % số dự án

Vốn đầu tư (USD)    

Tỷ lệ % vốn đầu tư

1

Singapore               

832

13,40

9.518.032.315

23,45

2

Malaysia                

219

3,53

4.941.427.628

12,18

3

British Virgin Islands

194

3,12

4.306.469.129

10,61

4

Hàn Quốc                

1240

19,97

4.275.641.613

10,54

5

Hồng Kông               

347

5,59

2.947.609.316

7,26

6

Nhật Bản                

901

14,51

2.919.223.957

7,19

7

Cayman Islands          

27

0,43

2.753.368.507

6,78

8

Trung Quốc (Đài Loan)

461

7,42

1.906.385.936

4,70

9

Anh                     

124

2,00

1.755.916.131

4,33

10

Pháp                    

181

2,91

842.989.308

2,08

11

Hà Lan                  

94

1,51

715.846.626

1,76

12

Mỹ                      

331

5,33

644.103.867

1,59

13

Thụy Sĩ                 

55

0,89

526.723.961

1,30

14

Trung Quốc              

176

2,83

315.248.069

0,78

15

Thái Lan                 

161

2,59

259.750.370

0,64

16

Thụy Điển               

17

0,27

247.160.264

0,61

17

Đức                     

115

1,85

216.055.321

0,53

18

Australia               

153

2,46

182.133.178

0,45

19

Luxembourg              

18

0,29

164.870.000

0,41

20

Tiểu vương quốc Ả Rập

5

0,08

118.700.000

0,29

21

Canada                  

65

1,05

113.815.216

0,28

22

Samoa                   

15

0,24

113.374.880

0,28

23

Slovakia

2

0,03

100.020.000

0,25

24

Italia                  

22

0,35

68.286.667

0,17

25

Đan Mạch                

47

0,76

61.346.928

0,15

26

Brazil                  

2

0,03

57.535.000

0,14

27

Ấn Độ

49

0,79

55.288.300

0,14

28

Isle Of Man             

2

0,03

54.330.000

0,13

29

Seychelles

2

0,03

50.200.000

0,12

30

Ireland                  

11

0,18

45.502.518

0,11

31

CHLB Nga                

26

0,42

42.516.489

0,10

32

Indonesia               

22

0,35

30.835.791

0,08

33

Philippines             

32

0,52

29.858.387

0,07

34

Brunei                  

38

0,61

25.681.979

0,06

35

Belgium

28

0,45

24.794.359

0,06

36

Niu_Di_Lân              

14

0,23

23.013.901

0,06

37

Áo

11

0,18

18.592.222

0,05

38

Ucraina                 

5

0,08

17.191.000

0,04

39

NaUy                    

18

0,29

15.338.003

0,04

40

MAURITIUS

8

0,13

10.952.500

0,03

41

Panama                  

5

0,08

8.220.000

0,02

42

Tây Ban Nha             

21

0,34

7.573.261

0,02

43

Israel                  

8

0,13

7.442.727

0,02

44

Thổ Nhĩ Kỳ              

4

0,06

6.900.000

0,02

45

CH Czech                

6

0,10

6.700.000

0,02

46

Ô Man

1

0,02

5.000.000

0,01

47

Cyprus                  

5

0,08

4.642.000

0,01

48

Hungari                 

5

0,08

3.734.760

0,01

49

Nigeria

24

0,39

2.782.072

0,01

50

Cambodia                

6

0,10

2.660.000

0,01

51

Phần Lan                 

6

0,10

1.790.000

0,004

52

Brunei Darussalam

1

0,02

1.500.000

0,004

53

A Rập                   

3

0,05

1.200.000

0,003

54

Bulgaria

2

0,03

1.010.000

0,002

55

Srilanka                

5

0,08

880.000

0,002

56

Myanmar

1

0,02

800.000

0,002

57

Pakistan

11

0,18

577.805

0,001

58

Dominican               

2

0,03

559.524

0,001

59

Island of Nevis         

1

0,02

500.000

0,001

60

Banladesh

2

0,03

430.075

0,001

61

Argentina               

3

0,05

210.000

0,001

62

Ba Lan                  

3

0,05

150.000

0,0004

63

Republic of Moldova

1

0,02

150.000

0,0004

64

Costa Rica

1

0,02

118.000

0,0003

65

Guatemala

1

0,02

100.000

0,0002

66

Triều Tiên              

1

0,02

100.000

0,0002

67

Afghanistan

1

0,02

50.000

0,0001

68

Belise                  

1

0,02

50.000

0,0001

69

Guinea Bissau

1

0,02

50.000

0,0001

70

Iraq                    

1

0,02

50.000

0,0001

71

Jordan

1

0,02

50.000

0,0001

72

Marshall Islands        

1

0,02

50.000

0,0001

73

Yemen

1

0,02

50.000

0,0001

74

Syria

1

0,02

37.500

0,0001

75

Iran (Islamic Republic of)

1

0,02

30.000

0,0001

76

Nam Phi

1

0,02

29.780

0,0001

77

Venezuela

1

0,02

7.143

0,00002

Tổng cộng

6.210

100

40.582.314.283

100

 

2.  Phân theo ngành nghề/lĩnh vực hoạt động:

STT

Ngành nghề/lĩnh vực hoạt động

Số dự án

Tỷ lệ % số dự án

Vốn đầu tư (USD)

Tỷ lệ % vốn đầu tư

1

Hoạt động kinh doanh bất động sản

264

4,25

14.293.403.880

35,22

2

Công nghiệp chế biến , chế tạo

1.597

25,72

13.503.358.573

33,27

3

Giáo dục và đào tạo

126

2,03

3.736.261.699

9,21

4

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

1.111

17,89

3.051.567.785

7,52

5

Thông tin và truyền thông 

938

15,10

1.492.199.679

3,68

6

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

1.049

16,89

1.160.943.091

2,86

7

Xây dựng

493

7,94

998.259.218

2,46

8

Vận tải kho bãi

317

5,10

556.214.204

1,37

9

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

64

1,03

418.756.027

1,03

10

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

5

0,08

329.345.000

0,81

11

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

59

0,95

258.913.523

0,64

12

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

19

0,31

241.887.447

0,60

13

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

79

1,27

166.306.344

0,41

14

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

13

0,21

142.147.411

0,35

15

Khai khoáng

9

0,14

129.906.600

0,32

16

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

14

0,23

38.685.888

0,10

17

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản

11

0,18

35.429.700

0,09

18

Hoạt động dịch vụ khác

42

0,68

28.728.214

0,07

Tổng cộng

6.210

100

40.582.314.283

100

 

III. Nhận xét chung về tình hình thu hút đầu tư nước ngoài trên địa bàn:

Sáu tháng đầu năm 2016 (tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2016), giá trị thu hút đầu tư kể cả cấp mới và tăng vốn đạt được 749,47 triệu đô-la Mỹ đạt 30,73% so với cùng kỳ năm 2015,

Một số dự án lớn, tiêu biểu mà thành phố đã thu hút được trong tháng đầu năm là:

  - Dự án MIDTOWN (225,62 triệu USD), hoạt động lĩnh vực Hoạt động kinh doanh bất động sản

- Dự án CHI NHÁNH DÂY CÁP ĐIỆN XE Ô TÔ CÔNG TY TNHH YAZAKI EDS VIỆT NAM (35,5 triệu đô-la Mỹ), hoạt động lĩnh vực Công nghiệp chế biến, chế tạo;

- Dự án CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ LOTTE VIỆT NAM (25 triệu đô-la Mỹ), hoạt động lĩnh vực Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy./.

Phần II. Tình hình giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư:

1. Về công tác xúc tiến đầu tư:

- Tiếp các đoàn khách quốc tế đến làm việc tại Sở để tìm hiểu môi trường đầu tư và thủ tục đầu tư với tổng số khoảng 05 đoàn khách, trung bình 05 người/đoàn.

- Tiếp và trao đổi thông tin liên quan đến công tác xúc tiến đầu tư: 02 lượt khách/ngày, 20 văn bản đến/tháng.

2. Công tác hướng dẫn, giải đáp thắc mắc liên quan đến thủ tục hành chính về đầu tư:

- Giải đáp các thắc mắc của Nhà đầu tư/Doanh nghiệp qua hệ thống thư điện tử của Sở là: 47 câu; hệ thống đối thoại doanh nghiệp của Thành phố là: 0 câu; qua đường văn thư là: 0 câu.

- Hướng dẫn trực tiếp tại bộ phận hướng dẫn của Phòng Đăng ký Đầu tư: khoảng 555 lượt khách/tháng, trong đó: 548 lượt khách hỏi về thủ tục đăng ký đầu tư, 07 lượt khách hỏi về thủ tục cấp thẻ doanh nhân APEC.


Số lượt người xem: 272Bản in Quay lại
Xem theo ngày:
LIÊN KẾT WEB